Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. You should start wearing the gold cloak. Bạn đang đọc: áo choàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh OpenSubtitles2018. v3 Cho tôi xem áo choàng của cô đi. Show me your cape. OpenSubtitles2018. v3 Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của […]
Từ vựng tiếng anh về quần áo Đó là một trong những chủ đề quan trọng mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng cần chú ý. Để giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn, thanhtay.edu.vn Thầy đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo và thời trang dưới đây.
Có bao giờ mẹ gặp tình huống ngại ngùng khi phải cho con ti ở chỗ công cộng hay chỗ đông người. Mẹ đang trong giai đoạn nuôi con bằng sữa mẹ?
1. Bạn có biết Jumper Là Gì? Jumper trong lĩnh vực thời trang; Jumper trong các lĩnh vực khác; 2. Những kiểu áo Jumper phổ biến nhất hiện nay. Áo jumper dài tay trơn màu phổ biến tại Anh; Áo jumper họa tiết thời trang; Áo jumper cổ tròn đơn giản; Áo jumper cổ tim cách điệu
Bình thường thì áo choàng không phổ biến để mặc ra đường nhưng trong phim ảnh và tạo dáng thì áo choàng cũng không phải là hiếm thấy. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái áo choàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng.
Martin cắt tấm áo choàng của mình làm 2 mảnh và đưa một mảnh cho người ăn xin. Martin cut his coat in two and gave one part to the beggar. Luôn đeo găng tay kính áo choàng và mặt nạ khi làm việc. Always wear gloves glasses a dressing gown and a respirator when working.
I7cqDUG. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái áo liền váy, cái thắt lưng da, cái áo sơ mi, cái mũ cao bồi, đôi guốc, cái cà vạt, cái quần bó, cái mũ len, cái quần bò, cái mũ lưỡi trai, cái khăn quàng cổ, cái quần lót nữ, cái áo khoác có mũ, cái váy ngắn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái áo choàng tắm. Nếu bạn chưa biết cái áo choàng tắm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái kẹp cà vạt tiếng anh là gì Cái cà vạt tiếng anh là gì Cái vòng tát tay tiếng anh là gì Mặt dây chuyền lồng ảnh tiếng anh là gì Cái bàn tiếng anh là gì Cái áo choàng tắm tiếng anh là gì Cái áo choàng tắm tiếng anh gọi là dressing gown, phiên âm tiếng anh đọc là / ˌɡaʊn/. Dressing gown / ˌɡaʊn/ đọc đúng tên tiếng anh của cái áo choàng tắm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dressing gown rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / ˌɡaʊn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dressing gown thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ dressing gown để chỉ chung về cái áo choàng tắm chứ không chỉ cụ thể về loại áo choàng tắm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại áo choàng tắm nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại áo choàng tắm đó. Cái áo choàng tắm tiếng anh là gì Phân biệt sự khác nhau giữa dressing gown và robe Trong tiếng anh nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa dressing gown và robe vì hai từ này có cùng nghĩa là cái áo choàng tắm. Thực ra thì trong tiếng anh, áo choàng tắm gọi là dressing gown chứ không gọi là robe. Từ robe có nghĩa là áo choàng tắm nhưng sử dụng trong tiếng Anh – Mỹ. Vậy nên khi dùng từ các bạn cần phân biệt dressing gown và robe để sử dụng cho đúng hoàn cảnh. Cái áo choàng tắm tiếng anh Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái áo choàng tắm thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Baseball jacket / áo khoác bóng chàyPurse /pɜːs/ cái ví dài cầm tayWatch /wɑːtʃ/ đồng hồ đeo tayBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữMask /mɑːsk/ cái mặt nạHigh boot /haɪ buːt/ bốt cao trùm gốiAlligator clip / ˌklɪp/ kẹp tóc cá sấuRing /rɪŋ/ cái nhẫnChain bracelet /tʃeɪn chuỗi vòng tayShorts /ʃɔːts/ quần đùiCombat trousers / cái quần túi hộpBangle / lắc đeo tayPair of gloves /peər əv ɡlʌvz/ đôi găng tayBoxer shorts / ˌʃɔːts/ quần lót đùi namSafety pin / ˌpɪn/ cái kim băngShoehorn / cái đón gót giàyBermuda shorts / ˈʃɔːts/ quần âu ngắnSweatshirt / áo nỉ chui đầuBaguette bag /bæɡˈet bæɡ/ cái túi chữ nhật túi bánh mìMiniskirt / váy ngắnTracksuit bottoms / quần thể thaoBell-bottoms / cái quần ống loeConical hat / hæt/ cái nón láSweater /ˈswetər/ áo len dài tayJogger / quần ống bóWoollen gloves / ɡlʌvz/ găng tay lenCrown /kraʊn/ cái vương miệnCrop top /ˈkrɒp ˌtɒp/ cái áo lửngPouch bag /paʊtʃ bæɡ/ cái túi dây rútWheelie bag / ˌbæɡ/ cái va li kéoPyjamas /piʤɑməz/ quần áo mặc ở nhàSkirt /skɜːt/ cái chân váyHigh heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/ giày cao gótGlove /ɡlʌv/ găng tayAnkle boot / ˌbuːt/ bốt nữ cổ thấp Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái áo choàng tắm tiếng anh là gì thì câu trả lời là dressing gown, phiên âm đọc là / ˌɡaʊn/. Lưu ý là dressing gown để chỉ chung về cái áo choàng tắm chứ không chỉ cụ thể về loại áo choàng tắm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái áo choàng tắm thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại áo choàng tắm đó. Về cách phát âm, từ dressing gown trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dressing gown rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dressing gown chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "áo" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Nếu tôi bị dị ứng đồ ăn, làm ơn lấy thuốc tôi để trong túi/túi áo quần. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I have allergies. If I get a reaction, please find medicine in my bag/pocket! Anh/Em mặc cái áo/váy này rất đẹp! more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa You look beautiful in that dress/shirt! áo bà ba more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa type of shirt used by south Vietnamese people áo tứ thân more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa type of traditional dress áo trấn thủ more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa padded cotton waistcoat áo choàng tốt nghiệp more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa cap and gown giặt quần áo more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to do the laundry mặc quần áo more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to put on clothes mặc quần áo more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to wear clothes thay quần áo more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to get dressed cởi quần áo more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to take off sth bận quần áo more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to wear clothes mặc quần áo more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to get dressed swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 2 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Từ điển Việt-Anh 1 2345 > >> Tiếng Việt 'àm bật ra Tiếng Việt A-kan-sát Tiếng Việt A-mê-tít Tiếng Việt A-ri-zôn-na Tiếng Việt ASEAN Tiếng Việt ATM Tiếng Việt Amerixi Tiếng Việt Ameriđi Tiếng Việt An Huy Tiếng Việt An Nam Tiếng Việt An Sơn Tiếng Việt An-ba-ni Tiếng Việt An-ka-ra Tiếng Việt An-rê Tiếng Việt Angola Tiếng Việt Anh Tiếng Việt Anh Mỹ Tiếng Việt Anh Quốc Tiếng Việt Anh kim Tiếng Việt Anh lý Tiếng Việt Anh ngữ Tiếng Việt Ankara Tiếng Việt Anrê Tiếng Việt Ap-ga-ni Tiếng Việt Argentina Tiếng Việt Arkansas Tiếng Việt Arkhangelsk Tiếng Việt Armenia Tiếng Việt Astana Tiếng Việt Athena Tiếng Việt Athens Tiếng Việt a còng Tiếng Việt a móc Tiếng Việt a-mi-ăng Tiếng Việt a-ni-me Tiếng Việt a-nốt Tiếng Việt aga Tiếng Việt ai Tiếng Việt ai cũng biết Tiếng Việt ai oán Tiếng Việt ai đó Tiếng Việt am hiểu Tiếng Việt am luyện Tiếng Việt am mây Tiếng Việt am pe Tiếng Việt am pe giờ Tiếng Việt am pe kế Tiếng Việt am pli Tiếng Việt am pun Tiếng Việt am thục Tiếng Việt am tường Tiếng Việt am tự Tiếng Việt amiăng Tiếng Việt ampe Tiếng Việt ampe giờ Tiếng Việt ampe kế Tiếng Việt ampun Tiếng Việt an Tiếng Việt an bang Tiếng Việt an biên Tiếng Việt an bom Tiếng Việt an bu min Tiếng Việt an bài Tiếng Việt an bình Tiếng Việt an bần Tiếng Việt an ca lô ít Tiếng Việt an cư Tiếng Việt an cư lạc nghiệp Tiếng Việt an dân Tiếng Việt an dưỡng Tiếng Việt an dưỡng đường Tiếng Việt an dật Tiếng Việt an gin Tiếng Việt an giấc Tiếng Việt an giấc nghìn thu Tiếng Việt an giấc ngàn thu Tiếng Việt an go rít Tiếng Việt an hưởng Tiếng Việt an hưởng tuổi già Tiếng Việt an hảo Tiếng Việt an lòng Tiếng Việt an lạc Tiếng Việt an nghỉ Tiếng Việt an nhàn Tiếng Việt an ninh Tiếng Việt an ninh biên giới Tiếng Việt an ninh công cộng Tiếng Việt an ninh hóa học Tiếng Việt an ninh hải quân Tiếng Việt an ninh kỹ nghệ Tiếng Việt an ninh quốc gia Tiếng Việt an ninh quốc nội Tiếng Việt an ninh sở tại Tiếng Việt an ninh thực thể Tiếng Việt an ninh trong nước Tiếng Việt an ninh truyền tin Tiếng Việt an ninh xã hội Tiếng Việt an phận Tiếng Việt an sinh Tiếng Việt an sinh xã hội Tiếng Việt an thân Tiếng Việt an thần Tiếng Việt an toàn Tiếng Việt an toàn bên sườn Tiếng Việt an toàn dữ liệu Tiếng Việt an toàn khu Tiếng Việt an toàn lao động Tiếng Việt an toàn mặt trước Tiếng Việt an toàn phòng cơ giới Tiếng Việt an toàn phóng xạ Tiếng Việt an toàn sản phẩm Tiếng Việt an trí Tiếng Việt an táng Tiếng Việt an tâm Tiếng Việt an tĩnh Tiếng Việt an tịnh Tiếng Việt an tọa Tiếng Việt an vị Tiếng Việt an yên Tiếng Việt an đê hít Tiếng Việt an định Tiếng Việt an ủi Tiếng Việt an ủi mình Tiếng Việt an ủi nạn nhân Tiếng Việt an-pha Tiếng Việt an-pha-bê Tiếng Việt an-te Tiếng Việt an-tô Tiếng Việt anatoxin Tiếng Việt anbom ảnh Tiếng Việt anbumin Tiếng Việt ancaloit Tiếng Việt ang Tiếng Việt ang áng Tiếng Việt angin Tiếng Việt angorit Tiếng Việt anh Tiếng Việt anh bạn Tiếng Việt anh bếp Tiếng Việt anh chàng Tiếng Việt anh chàng bung xung Tiếng Việt anh chàng khờ Tiếng Việt anh chàng khờ dại Tiếng Việt anh chàng nịnh đầm Tiếng Việt anh chàng ẻo lả Tiếng Việt anh chị em Tiếng Việt anh chị em ruột Tiếng Việt anh chồng Tiếng Việt anh chồng bị cắm sừng Tiếng Việt anh con nhà bác Tiếng Việt anh cán bộ Tiếng Việt anh cùng cha khác mẹ Tiếng Việt anh cùng mẹ khác cha Tiếng Việt anh cả Tiếng Việt anh dũng Tiếng Việt anh em Tiếng Việt anh em bạn Tiếng Việt anh em bất hòa Tiếng Việt anh em chú bác Tiếng Việt anh em chị em Tiếng Việt anh em con chú bác Tiếng Việt anh em cùng mẹ Tiếng Việt anh em cột chèo Tiếng Việt anh em dị bào Tiếng Việt anh em họ Tiếng Việt anh em khác cha hoặc mẹ Tiếng Việt anh em nhà Wright Tiếng Việt anh em rể Tiếng Việt anh em trong tổ Tiếng Việt anh em vợ Tiếng Việt anh em đồng bào Tiếng Việt anh em đồng đạo Tiếng Việt anh hoa Tiếng Việt anh hào Tiếng Việt anh hùng Tiếng Việt anh hùng ca Tiếng Việt anh hùng chủ nghĩa Tiếng Việt anh hùng cá nhận Tiếng Việt anh hùng hào kiệt Tiếng Việt anh hùng lao động Tiếng Việt anh hùng quân đội Tiếng Việt anh hùng rơm Tiếng Việt anh hề Tiếng Việt anh họ Tiếng Việt anh kiệt Tiếng Việt anh linh Tiếng Việt anh lái xe Tiếng Việt anh minh Tiếng Việt anh nhi Tiếng Việt anh nhà Tiếng Việt anh nuôi Tiếng Việt anh quân Tiếng Việt anh ruột Tiếng Việt anh rể Tiếng Việt anh ta Tiếng Việt anh thanh niên Tiếng Việt anh thanh niên ngờ nghệch Tiếng Việt anh thảo commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi
Thật tiếc! Trang của bạn yêu cầu không tồn tại. Vui lòng thử với một trang khác hoặc liên hệ để được hỗ trợ nhé! Về trang chủ
clothing, tunic, dress là các bản dịch hàng đầu của "áo" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Đây là những áo quần mà Mary đã tự làm. ↔ These are clothes that Mary made by herself. Đây là những áo quần mà Mary đã tự làm. These are clothes that Mary made by herself. Không phải mẹ định để con chỉ huy quân đội với một cái áo vải chứ? Would you have me lead the King's armies in a tunic? Thế nào mà mày đã làm ố cái áo? How did you stain your dress? coat jacket shirt Austria sweater gown cloak cover habit wrapping crust vesture calycle involucre involucrum sheath tunica virtual case austria outfit Áo adjective proper ngữ pháp country in Central Europe [..] Tôi muốn đi Áo để học âm nhạc. I would like to go to Austria in order to study music. Và chúng ta cứ chiếm hoài cho tới hết hoặc tới khi bọn Áo ngừng đánh. And we take them all only if the Austrians stop fighting. Republic of Austria proper A country in Central Europe, with capital Vienna. Ngày 10 tháng 12, lính Serbia chiếm được hạ lưu sông Drina, buộc phần lớn lính Áo-Hung còn sống sót phải tháo chạy qua sông. On 10 December, the Serbian Army captured the lower reaches of the Drina, forcing the majority of surviving Austro-Hungarian troops to flee across the river. Anh ký vào áo tôi, được không? Sign my shirt, would you? Sự phân chia này là cực kỳ bất lợi cho các giống ngựa Haflinger, như hầu hết các ngựa bố mẹ là ở Nam Tyrol trong những gì bây giờ Ý, trong khi Ngựa đực giống giống chất lượng cao đã được giữ ở Bắc Tyrol và như vậy vẫn còn ở Áo. This split was extremely detrimental to the Haflinger breed, as most of the brood mares were in South Tyrol in what was now Italy, while the high-quality breeding stallions had been kept at studs in North Tyrol and so were still in Austria. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. 90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward. Mau cởi áo khoác ra. Take off your coat! Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet. Những bản đồ này cho phép giáo viên dễ dàng xác định vị trí của những học sinh cần giúp đỡ nhiều hơn trong học tập, và hỗ trợ kịp thời khi các em thiếu sách vở, quần áo hoặc phương tiện đi lại. These maps allow teachers to easily locate students who need more help with lessons, and provide assistance when they lack books, clothes, or transportation. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. They were studying Korean; they bought Korean clothes. Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo. Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers. Ai đã bọc nước trong áo mình? Who has wrapped up the waters in a mantle? Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do. Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu. bring out a robe, the best one, and clothe him with it, and put a ring on his hand and sandals on his feet. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh Khải-huyền 198. 1 Timothy 29, The New English Bible Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy. Và áo giáp, chúng chỉ là... And my suits; they're uh... đầy trên quần áo chúng. All over their suits. Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ. So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. He had high leather boots, jodhpurs, an old leather jacket, a wonderful helmet and those marvelous goggles - and, inevitably, a white scarf, to flow in the wind. Được rồi, có kiếm áo choàng cho tôi không? All right, can you get me a cloak? Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage. Vào ban đêm, anh ta toát mồ hôi ra quần áo dơ bẩn cho tới khi ướt đẫm. At night, he sweated through his filthy clothes until they were soaking wet. Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ. Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake. Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo. Tate’s parents had taught him not to look at pictures of people without clothes on. " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". " He was able to unhook my bra with minimal supervision. " Ông ấy đeo đại úy áo mà không có tay, và với một hơn rách rưới nhìn nó-ông có được áo khoác của mình, từ trước 11 Division đại úy, người mà ông đánh bại và chết trong một cuộc đấu để trở thành đại úy. He wears his captain's jacket without sleeves, and with a more ragged look to it—-he acquired his jacket from the previous 11th Division captain, whom he defeated and killed in a duel in order to become captain. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác Eating's clothes is different.
Đó là một thức uống của những người sành Cho đến gần đây, cognac được liên kết ở một số quốc gia với một thức uống của các quý ông,những người đàn ông trưởng thành trong trang phục áo choàng làm rung chuyển một ly thủy tinh is a drink of connoisseurs Until recently the cognac was associated in some countries with a drink of gentlemen,Ngay ở thời trung cổ, Milan đã là một nhà máy thời trang chuyên sản xuất các mặt hàng cao cấp nhưAs far back as the Middle Ages, Milan was a style powerhouse that producedhigh-end luxury goods such as shoes, dresses, robes, and jewelry. phẫu thuật drapes Liên hệ với bây sterile surgical gown, Isolation gown Contact Now. để mặc cho bác sĩ khi ông gặp một gown costume is a special clothing required to wear for doctor when he having an nhà lãnh đạo Vatican trong bộ trang phục áo choàng sẽ bị bối rối khi nghe ngài nói“ Chỉ là quản trị thôi thì không monsignori in long flowing robes will be troubled to hear him say,'mere administration can no longer be choàng trang phục andSurgical màn cửa có thể được sử dụng cho hoạt động phẫu thuật, quản lý bệnh nhân phẫu thuật;Surgical gown costume andSurgical drapes can be used for surgical operations, patient management; phần còn lại có thể có màu đơn điệu. portion can be of a monotone color. và nón lá, được thiết kế để trở nênkỳ quặc và đáng sợ, và ẩn danh tính của adopted white costumes robes, masks, and conical hats, designed to be outlandish and terrifying and to hide their identities. và họ sẽ chỉ có một nửa phần dưới, cài nút ở dưới đùi của áo khoác is also a type of garment combining the long gown and the mandarin jacket, and they will only have the under-half part, buttoning in the under lap of the mandarin Gối Gối Nói chuyện vào năm sau, cô là một nhàthiết kế nội thất mặc trang phục của Bill Thomas với áo choàng của Jean Talk” the followingyear she was an interior designer clad in costumes by Bill Thomas with gowns by Jean vàng được sử dụng trên quần áo, nó không thể hiện chính nó mà là ánh sáng của sự thánh hóa, su được biến hình trên núi Tabor;When gold is used on a garment, it is not to show itself but the light of divinity transforming material, fabric, garments,just as Christ's robes were transfigured on Mt Tabor;Những hình ảnh về trang phục và áo choàng của anh ấy cho những người phụ nữ này đã trở thành một phần trong bối cảnh thời trang từ những năm 60, 70, và 80 và trong trường hợp của tôi trở thành một phần trong các tài liệu tham images of his costumes and gowns for these women have become a part of the landscape of fashion from the'60s,'70s, and'80s and in my case become part of my hard-drive of references.”.Thương hiệu giá rẻ mở đầu mùa thu với boho Traveller, và các lớp rất ấm áp cho sự lạnh low cost brand opens autumn with Boho Traveler,a line full of beautiful boho dresses and blouses, 70's outfits, wide sweaters and very warm layers for the arrival of the cửa hàng Quốc tế là chuyên mục cho phụ nữ,chủ yếu là quần áo, trang phục được“ bán hàng đầu” với áo choàng, đồ lót, quần jean và International store is specializes in items for women,mainly clothing, dresses being“top sales” with blouses, underwear, jeans and thấy Sims của bạn vàthú cưng của chúng được tạo ra cho nhau với trang phục phù hợp với thú cưng như áo choàng thoải mái và đồ ngủ purr- that your Sims andtheir pets are made for each other with coordinating pet outfits like a comfortable robe and murmur fect một chiếc áo choàng lụa đơn hoặc một bộ áo choàng, là hình thức trang phục Trung Quốc dễ nhận biết nhất ngoài Sườn xám, và bây giờ mọi người chỉ mặc nó cho các lễ hội và các bài tập văn hóa a single silk robe or set of robes, is the most recognizable form of Chinese costume besides Cheongsam, and now people just wears it for festivals and other cultural vàng được sử dụng trên quần áo, nó không thể hiện chính nó mà là ánh sáng của sự thánh hóa, su được biến hình trên núi Tabor; Ánh sáng của Thiên Chúa biến đổi chính vật chất xung quanh chúng ta đến mức chúng ta có thể nhìn thấy gold is used on a garment, it is not to show itself but the light of divinity transforming material, fabric,garments just as Christ's robes were transfigured on Mt Tabor and the face of Moses when he received the tablets of the law- the Light of God transforms the very matter around us, as far as we are able to see biểu của trang phục phụ nữ phương Đông, cheongsam chịu gánh nặng của tâm trí của người dân, những năm trước đó, áo choàng chỉ là trang phục truyền thống phương of oriental women's costumes, cheongsam bear the brunt of the minds of people, earlier years, the robe is only the traditional oriental mặc một bộ trang phục được mô phỏng theo dụng cụ đấm bốc trong cuộc thi trang phục dân tộc; tác phẩm bao gồm áo choàng trùm đầu, găng tay và đai vô địch mang Huy hiệu của Puerto Rico.[ 1] Bộ trang phục được biết đến với truyền thống quyền anh của hòn đảo, nơi đã sản sinh ra nhiều nhà vô địch thế giới hơn bất kỳ địa điểm nào khác trên thế wore a costume modeled after boxing gear during the national costume competition; the piece included a hooded robe, gloves and a championship belt bearing the Coat of arms of Puerto Rico.[3] The outfit was known to the island's boxing tradition, which has produced more champions per capita than any other location in the bóng của chiếc áochoàng chứng tỏ trang phục của ông ta được làm từ lụa. và đôi tất dài màu vàng bởi vậy người ta mới gọi Christ' s Hospital bằng biệt danh“ ngôi trường của những chiếc áo choàng xanh”. thus earning charity schools like Christ's Hospital the nickname'blue cloak' schools. không thể khắc phục điều with his superhero cape and tight spandex uniform, cannot fix hóa di sản Mexico và Mexico theo dõi sớmvà những người mặc khải ngày nay mua piñatas,Commodification of Mexican and Mexican American heritage soon followed, and today's revelers purchase piñatas,Mexican flag paraphernalia, sombreros and costumes that can veer towards the ta có áo choàng tối màu và áo sơ mi tối màu trong trang phục theo chủ đề Halloween has a dark cape and a dark shirt in this Halloween-themed nhiễm với Ebola có thể xảy ra trong cơ sở y tế khinhân viên y tế mặc trangphục bảo hộ không đạt chuẩn, bao gồm khẩu trang, áo choàng, găng tay và kính to Ebola can occur in healthcare settings where hospital staffare not wearing appropriate protective equipment, including masks, gowns, and gloves and eye protection.….Madonna đã gia nhập một công ty may TâyBan Nha từ Zaragoza để tạo ra trangphục cho hai dũng sĩ đấu bò traje de luces, cùng với một chiếc áo choàng và trang phục liên quan đến dũng sĩ đấu bò cho các vũ công của had enlisted a Spanishtailoring company from Zaragoza for creating two bullfighter traje de luces costumes, along with a cape and matador-related costumes for her backing dancers.
Được rồi, có kiếm áo choàng cho tôi không? All right, can you get me a cloak? Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. You should start wearing the gold cloak. Cho tôi xem áo choàng của cô đi. Show me your cape. và giành được chiếc áo choàng này. and earn this robe. Hãy nhìn cái áo choàng của em đẹp quá chừng. Just look how beautiful my coat is. Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi. Atticus was holding out my bathrobe and coat. Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi! You're wearing our robes! Đem theo áo choàng và túi ngủ sao? With his bedroll and coat? Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng. Each one wore a white flowing robe. Ta có thể lột da cô Lột nó ra rồi mặc lên người như chiếc áo choàng. I could get under your skin, carve it free and wear it as a cloak. Tôi sẽ nói cậu đã giành được chiếc áo choàng rồi đấy! I'd say you've earned that robe. May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt. He would have burn this too If I hadn't hidden it in my robe. Cái áo choàng này. This cloak. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. You even mention tights and a cape, I'm going home. Bà mắc áo choàng Sari màu vàng, bên dưới trông như chiếc quần bằng hang thêu kim tuyến. She was wearing a yellow sari and what looked like gold lamé capri pants underneath. Tôi quyết định mặc cái áo đầm đó với cái áo choàng ngoài. I decided to wear the dress with a jacket. Áo choàng đỏ đang đến kìa. The Red Capes are coming! Đội quân áo choàng đỏ đang đến! The Redcoats are coming! 22 Lễ phục, áo ngoài, áo choàng và ví, 22 The ceremonial robes, the overtunics, the cloaks, and the purses, Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà? Is it fair that you put on a cape and get stuff? Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng. Oh, I, uh, see you found your coat. Có thể tôi cất áo choàng cho ngài? May I take your coat, sir? Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ. Robes and slippers in the closet. Anh đã để nó trong túi chiếc áo choàng tốt thứ 2 của anh, thật ngu ngốc! You left it in the pocket of your second best dressing gown, you clot! Bên trong gói đồ là một cái áo choàng ấm áp. It contained a warm overcoat.
áo choàng tiếng anh là gì