gắn nhãn hiệu sai gắn nhựa gắn ống gắn thêm gắn trụ gắn vào QED * Công lý và sự phán xét là thứ hình phạt được gắn Several of the latter are important historical sources. WikiMatrix. Nguồn gốc của anh gắn liền với sự gắn kết mọi sự sống. You are rooted tied to the
Tại hiệu thuốc Dưới đây là một số từ tiếng Anh chỉ những đồ bạn sẽ thấy ở hiệu thuốc. Các vật dụng trong nhà tắm Mỹ phẩm Các sản phẩm y tế Các sản phẩm khác
Bạn đang xem: Vỉ thuốc tiếng anh là gì. Eye drops are used for many reasons, ranging from dry eyes lớn primary treatment for infections, viruses, và diseases. - Thuốc nhỏ mắt được thực hiện vì nhiều lý do, từ khô mắt cho tới điều trị lây nhiễm trùng, vi rút và những bệnh lý. Laxatives can
Nên chọn "sinh": "Y sinh" là một danh từ chỉ người dùng trong tiếng Việt trước đây, chỉ thầy thuốc. (Tiếng Trung hiện đại thì "y sinh" chính là bác sĩ). => Surgeon General = Tổng Y sinh. Hoặc có thể chọn "y chức" => Surgeon General = Tổng Y chức, vừa thể hiện được
Ngành hóa dược là một ngành học dựa vào nền tảng hóa học để nghiên cứu những vấn đề y học, sinh học và dược học, thiết kế,… đây là ngành kết hợp giữa những môn khoa học kết hợp với hóa học, dược học với nhau. Ngành hóa dược đóng vai trò cực kỳ quan
Thuốc tiếng anh là gì. Admin 07/07/2021 218. remedy·medication·potion·medicinal·physic·curative·medicament·drug powder·drugs·poison lớn entice mạnh sẽ đổi khác trong thời điểm tháng 5 năm 2017 nhằm có thể chấp nhận được quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến sinh sống Slovacơ, Cộng hòa
Uocm. thuốc theo toa qua Internet mà không cần bác is NOT an online pharmacy and does not condone the sale of prescription medicines over the Internet without a bạn mua thuốc trực tuyến,If you get drugs online,be certain you are buying from a trustworthy and valid on-line Internet hầu như dưới vỏ bọc các loại thuốc được chứng pharmacies are created almost daily on the Internet that sell counterfeit products under the guise of certified đơn đặt hàng của bạn trên trang web của hiệu thuốc trực tuyến sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền your order on the website of the online pharmacy will save you time and này được tin cậy vàThis drug is trusted andpopular in the health markets as it has been in the online pharmacy for more than ten years. Apple đang theo dõi nhịp tim của bạn và Google có thể đang cố gắng mua Fitbit. is monitoring your heartbeat, and Google might be trying to buy Fitbit. phí luôn là dấu hiệu tốt để tăng sức khoẻ của nam giới. is always a good sign to increase health of ra, nhà quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến cần phải ký vào tờ khai báo tuân thủ chính sách hiệu thuốc trực tuyến được cung cấp bởi online pharmacy advertisers will need to sign a web-based pharmacy policy compliance declaration offered by Google. đến Cộng hoà Ireland chỉ được nhắm mục tiêu đến Cộng hoà Ireland và phải được đăng ký với Hiệp hội Dược phẩm Ireland PSI.Google AdWords requires online pharmacy websites targeting ads to the Republic of Ireland to target ads only to the Republic of Ireland and to be registered with the Pharmaceutical Society of IrelandPSI.Đối với các chiến dịch nhắm mục tiêu đến Canada, New Zealand hoặc Hoa Kỳ, có thể sử dụng thuật ngữ thuốc theo toa trong văn bản quảng cáo và trang campaigns targeting Canada, New Zealand, or the United States,certain businesses such as online pharmacies and pharmaceutical manufacturers may use prescription drug terms in ad text and landing bạn đang tìm kiếm các bị cho các cơ hội mới trong hiện trường, bạn sẽ tìm thấy những gì bạn cần ở Brighton College…[-].If you're looking for online pharmacy technician courses that can help you prepare for new opportunities in the field, you will find what you need at Brighton đến Úc chỉ được nhắm mục tiêu đến Úc và phải được đăng ký với Tổ chức Dược phẩm AdWords requires online pharmacy websites targeting ads to Australia to target ads only to Australia and to be registered with the Pharmacy Guild of Australia. hoặc công ty bảo hiểm của bác sĩ sẽ yêu cầu một kịch bản quy phạm pháp luật trước khi bán bất kỳ chất bị kiểm soát cho một cá nhân. or insurance company will require a legal script before they sell any controlled substance to an dù, bạn sẽ sử dụng một hiệu thuốc trực tuyến, you can make a purchase in a variety of ways including through their online website, điện thoại, Fax hoặc thư điện you will be using an online pharmacy, you can make a purchase in a variety of ways including through their online website, phone, fax or email. quan dược phẩm liên quan tại các quốc gia mà chiến dịch quảng cáo của họ nhắm mục be certified with Google, online pharmacies must be registered with the relevant pharmaceutical authorities in the countries that their ad campaign targets. hàng quốc tế cho tất cả các nước trên thế giới thông qua dịch vụ bưu chính phí bảo hiểm UPS, phải mất 2- 3 HGH online pharmacy in Bangkok provide international delivery to all countries of the world through UPS premium postal service, it takes 2-3 days. hơn rất nhiều nhờ Viagra, họ cũng kê toa một loạt các loại thuốc nguy hiểm tiềm tàng khác, bao gồm Demerol, Propecia và though these online pharmacies have become vastly more popular due to Viagra, they also prescribe a host of other potentially dangerous drugs, including Demerol, Propecia, and sách Google Ads về chăm sóc sứckhỏe sẽ thay đổi vào tháng 9 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Đan Mạch nếu quảng cáo tuân thủ pháp luật địa Google Ads policy on healthcarewill change in April 2016 to allow online pharmacies to be promoted in accordance with the local law in Norway and Bộ Tư pháp, Google đã dành 6 năm từ năm 2003 đến năm 2009 và tối ưu hóa quảng cáo to the Department of Justice, Google spent a roughly six-year periodfrom 2003 to 2009assisting some Canadian online pharmacies with placing and optimizing AdWords ads. vụ chuyển phát quốc tế đến tất cả các quốc gia trên thế giới thông qua dịch vụ bưu chính cao cấp của UPS, phải mất 2- 3 HGH online pharmacy in Bangkok provide international delivery to all countries of the world through UPS premium postal service, it takes 2-3 days. đến New Zealand chỉ được nhắm mục tiêu đến New Zealand và phải được đăng ký với Tổ chức Dược phẩm New Zealand PGNZ.Google AdWords requires online pharmacy websites targeting ads to New Zealand to target only New Zealand and to be registered with the Pharmacy Guild of New ZealandPGNZ. nhận thức ở Washington là Iran không thực sự quan tâm đến một thỏa thuận. Điều đó đã thay đổi. Tôi nghĩ chính quyền tin rằng có một cơ hội thực sự ở đây.”. the perception in Washington was that Iran wasn't really interested in a deal. That has changed. I think the administration believes there is a real opportunity here.”.Có rất nhiều kẻ lừa đảo trên thị trường, tuy nhiên với một chút nghiên cứu chuyên nghiệp, nó là khá dễ dàng đểThere's a shitload of scammers on the market, but with just a little bit of qualified research,Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa Google Ads policy on healthcare willchange in May 2017 to allow ads for online pharmacies in Slovakia, Czech Republic, and Portugal, so long as these ads comply with local law.
Cho em hỏi là "hiệu thuốc" dịch thế nào sang tiếng anh? Đa tạ by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
“Thuốc” có lẽ không còn xa lạ trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Ai cũng từng sử dụng đến thuốc để chữa trị bệnh, tăng cường sức khỏe. Đối với những người theo đuổi ngành Y, thuật ngữ này càng được sử dụng phổ biến hơn. Vậy bạn đã bao giờ băn khoăn “Thuốc” trong Tiếng Anh là gì hay chưa? Hãy cùng Studytienganh khám phá từ vựng này ngay trong bài viết dưới đây. 1. Thuốc trong Tiếng Anh là gì? “Thuốc” là một thuật ngữ quen thuộc trong chuyên ngành Y Khoa, đóng vai trò là một danh từ trong câu. “Thuốc” dùng để chữa bệnh, hỗ trợ nâng cao sức khỏe với các tác dụng đa dạng đối với sức khỏe thể chất của con người. Trong Tiếng Anh, “Thuốc” thường được sử dụng bằng từ vựng “Medicine” hoặc “Medication“. Cách phát âm “Medication” /ˌmedɪˈkeɪʃn/ Cách phát âm “Medicine” / Định nghĩa Tiếng Anh A compound or preparation used for the treatment or prevention of disease, especially a drug or drugs taken by mouth. một hợp chất hoặc chế phẩm được sử dụng để điều trị hoặc phòng ngừa bệnh tật, đặc biệt là thuốc hoặc các loại thuốc uống. Sự khác biệt cơ bản giữa “Medicine” hoặc “Medication” Medicine Chỉ những loại chất dùng để uống trong trường hợp phòng ngừa hoặc điều trị bệnh. “Medicine” thường chỉ các loại thuốc dạng lỏng hay được sử dụng trong thời gian ngắn với các loại bệnh thường gặp như bệnh cảm cúm, ho, viêm họng, sốt… Medication Chỉ các loại thuốc kéo dài, mang tính chất nặng như một liệu trình. Các căn bệnh phức tạp thường được sử dụng thuốc là Medication như bệnh về thần kinh, bệnh nội tạng, bệnh ung thư… Trong Tiếng Anh, “Thuốc” thường được sử dụng bằng từ vựng “Medicine” hoặc “Medication” 2. Ví dụ Anh Việt về cách sử dụng từ vựng Thuốc trong Tiếng Anh Việc học từ vựng phải luôn luôn gắn với thực tế mới có thể tăng hiệu quả ghi nhớ tốt nhất. Tương tự như vậy, từ vựng “Medication” và “Medicine” xuất hiện rất phổ biến trong cuộc sống, người học cần áp dụng vào nhiều ngữ cảnh khác nhau. Một số ví dụ Anh Việt về cách sử dụng “Thuốc” trong Tiếng Anh sẽ hỗ trợ những kiến thức lý thuyết về từ vựng này. Ví dụ về cách sử dụng “Medicine” Maybe she caught a cold because of yesterday’s rain. It’s not too serious so you don’t need to worry. We will prescribe cold medicine for her to improve her condition quickly. Có lẽ cô ấy đã bị cảm cúm vì cơn mưa ngày hôm qua. Không quá nghiêm trọng nên bạn không cần lo lắng. Chúng tôi sẽ kê đơn thuốc cảm cúm cho cô ấy để cải thiện tình trạng này nhanh chóng. The doctor told Jack to take two tablespoons of the medicine after each meal of the day. Remind him often lest he forget. Bác sĩ đã dặn Jack cần phải uống hai muỗng thuốc sau mỗi bữa ăn trong ngày. Hãy nhắc nhở cậu ấy thường xuyên kẻo cậu ấy quên mất. Having pursued a medical career, she knows a lot about medicines. Everyone can safely entrust her with the task of prescribing medication. Vốn theo đuổi ngành y khoa nên cô ấy biết rất nhiều về các loại thuốc chữa bệnh. Mọi người có thể yên tâm giao nhiệm vụ kê đơn thuốc cho cô ấy. Ví dụ về cách sử dụng “Medication” Recently, he has been taking heart-supporting medications. Frequent recurrent heart attacks make work and life very difficult. Gần đây, anh ấy đang phải sử dụng các loại thuốc tim hỗ trợ. Các cơn đau tim thường xuyên tái phát gây khó khăn rất nhiều cho công việc và đời sống. Asthma medications need to be prescribed by a medical professional. Patients are not allowed to arbitrarily use according to their feelings. Các loại thuốc hen suyễn cần phải có sự chỉ dẫn của chuyên gia y tế. Bệnh nhân không được phép tự ý sử dụng theo cảm tính. Are you okay with this medication? I hope your condition will improve soon. Bạn dùng loại thuốc này vẫn ổn chứ? Tôi hy vọng bệnh tình của bạn sẽ sớm được cải thiện. Từ vựng “Medicine” xuất hiện rất phổ biến trong cuộc sống, người học cần áp dụng vào nhiều ngữ cảnh khác nhau 3. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến chủ đề Thuốc Bên cạnh từ vựng “thuốc”, chủ đề này cũng có rất nhiều từ vựng đa dạng khác. Người học hoặc người theo đuổi ngành y, thậm chí trong giao tiếp hàng ngày cũng dùng rất phổ biến. Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh mở rộng liên quan đến chủ đề Thuốc. Độc giả nên tham khảo để tăng thêm vốn từ vựng cho mình. Western medicine thuốc Tây Prescription đơn thuốc ointment thuốc mỡ paste thuốc bôi powder thuốc bột solution thuốc nước spray thuốc xịt tablet thuốc viên Sleeping tablets thuốc ngủ Painkillers thuốc giảm đau Lip balm lip salve môi Laxatives thuốc nhuận tràng capsule thuốc con nhộng First aid kit bộ sơ cứu Eye drops thuốc nhỏ mắt Aspirin thuốc aspirin Antiseptic chất khử trùng Diarrhoea tablets thuốc tiêu chảy Cough mixture thuốc ho dạng nước Vitamin pills thuốc bổ sung vitamin Throat lozenges thuốc đau họng viên Indigestion tablets thuốc tiêu hóa Hay fever tablets thuốc trị sốt mùa hè Travel sickness tablets thuốc chống say tàu xe Emergency contraception thuốc tránh thai khẩn cấp Trên đây là một số từ vựng Tiếng Anh mở rộng liên quan đến chủ đề Thuốc độc giả nên tham khảo Bài viết trên đây đã giải đáp cho độc giả những thông tin quan trọng về từ vựng “Thuốc” trong Tiếng Anh. Kèm theo đó, chúng tôi cũng đưa ra những ví dụ cụ thể, các từ vựng mở rộng liên quan đến chủ đề quen thuộc này. Hy vọng độc giả có thể ghi nhớ và biết cách áp dụng trong giao tiếp và cuộc sống. Chúc các bạn luôn học tốt!
Trao đổi với các dược sĩ tại hiệu thuốc bằng tiếng Anh là một tình huống không hề dễ dàng với bất kỳ ai. Từ vựng thì chuyên ngành, hơn nữa lại còn phải nghe hiểu và trả lời được chính xác tình trạng sức khỏe của mình. Vậy nên, trong bài viết này, Step Up sẽ tổng hợp những mẫu câu và từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc cần thiết nhất, giúp bạn sẵn sàng “bắn tiếng Anh” trong trường hợp nguy cấp đang xem Nhà thuốc tiếng anh là gì1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụngKhi gặp vấn đề sức khỏe, bạn sẽ cần biết các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc pharmacy để nói về tình trạng của mình. Ngoài ra cũng cần hỏi người bán để biết cách dùng thuốc sao cho đúng liều, đúng giờ nữa. Hãy ghi nhớ các mẫu câu cơ bản sau nhân và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốcKhi hỏi mua thuốcI’d like to speak to the pharmacist, muốn gặp dược like some…Tôi muốn mua thuốc…Have you got anything for…?Bạn có thuốc nào chữa cho… không?Can you recommend anything for….?Bạn có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không?I’ve got a bị phát suffering from…Can you give me something for it?Tôi đang bị…Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không?Can I buy this without a prescription? Tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không? I’ve got a prescription here from the doctor. Tôi có đem theo đơn thuốc của bác you prepare this prescription?Bạn có thể lấy thuốc cho tôi theo đơn thuốc này được không?Hội thoại 2A Good morning. Xin chàoB Good morning. Can I help you?Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho anh?A Yes, I’ve got a sore throat. Can you recommend anything for it?Tôi đau họng quá. Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không?B How long have you had it?Anh đau lâu chưa?A About 2 thêm Chuyên Viên Chăm Sóc Khách Hàng Tiếng Anh Là Gì, Phỏng Vấn Tiếng Anh Nhân Viên Chăm Sóc Khách HàngKhoảng 2 ngày rồi. B Well, try these tablets. They are throat lozenges. Take one every two hoursBạn có thể thử thuốc này đi. Chúng là thuốc đau họng viên. Uống 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 Does it have any side – effects?Cái này có tác dụng phụ không?B No, don’t worry. Do you want to take some vitamin pills? Không đâu, đừng lo. Bạn có muốn uống thêm vitamin không?A Sounds fine. I will take some. Cũng được đó. Tôi sẽ lấy một Here you are. Take one per bạn đây, uống một viên một ngày Thank you very much. Bye!Cảm ơn nhiều. Tạm biệt!B You’re thêm Cổ Phiếu Facebook Rớt Giá Cổ Phiếu Facebook Inc Biểu Đồ FbKhông có đây là toàn bộ các mẫu câu và từ vựng về chủ đề tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc. Các bạn có thể lưu lại để khi cần có thể dùng ngay lập tức nhé. Chăm chỉ tập luyện tiếng Anh giao tiếp, Step Up tin rằng bạn có thể tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
A pharmacy is a place that prepares medical prescriptions and sells nhân có thể nhận được EpiPen Auto tiêm hoặccó thẩm quyền chung cho EpiPen Auto- Phun ở hiệu thuốc là một sự thay thế dựa trên sẵn may receive either EpiPen Auto-Injector orthe authorized generic for EpiPen Auto-Injector at the pharmacy as a replacement based on nhân có thể nhận được EpiPen Auto tiêm hoặccó thẩm quyền chung cho EpiPen Auto- Phun ở hiệu thuốc là một sự thay thế dựa trên sẵn may receive either EpiPen Auto-Injector orMylan's authorized generic for EpiPen Auto-Injector at the pharmacy as a replacement based on availability. bởi vì sản phẩm này được bán độc quyền trên Rhino-correct in the pharmacy is a very small probability, because this product is sold exclusively on the nhà sản xuất nói rằng thuốc là một trong những loại thuốc hiệu quả từng là một kẻ chẳng có gì khác ngoài việc là một hiệu thuốc di động” cả đời mình, với bệnh ung thư và suy had been nothing but awalking drug store' all my life, with weak lungs and chế thuốc Pha chế thuốc làmột trong những nguyên nhân phổ biến của các lỗi nguy hiểm cho các hiệu thuốc, và nó là một nhiệm vụ khó medications Dispensing medication is a common source of dangerous errors for pharmacies, and it's a laborious thuốc hữu hiệu nhất chính là một viên moost eff. ective medicine is a là một loại thuốc tăng cường hiệu suất là một mô- đun thụ thể androgen chọn lọc, hoặc một is a performance-enhancing drug that is a selective androgen receptor module, or a là một thương hiệu cho Orlistat 60mg và là một trong loại thuốc truy is a brand name for Orlistat 60mg available over the viên thuốc này có sẵn ở hầu hết các hiệu thuốc và là một trợ giúp để loại bỏ mảng tablets are available in most pharmacies and are an aid to plaque cũng thường là một yêu cầu rằngchủ sở hữu của một hiệu thuốc phải là một dược sĩ đã đăng specifically, it requires the sole proprietor of a pharmacy to be a registered tên thương hiệu Tremblex là mộtthuốc kháng cholinergic name Tremblex is a piperidine nhãn hiệu là Pavulon là mộtthuốc giãn cơ aminosteroid với nhiều công dụng y tế khác as Pavulon is an aminosteroid muscle relaxant with various medical loại thuốc chung là một bản sao của một loại thuốc thương hiệu và có tác dụng tương generic drug is a copy of a brand-name drug and has the same là một thương hiệu cho Orlistat 60mg và là một trong loại thuốc truy is a brand name for Orlistat 60mg and is an over the counter là một loại thuốc thương hiệu cũng được gọi là Drostanolone is a brand name drug also known as drostanolone tập thể dục làmột viên thuốc, nó sẽ là một trong những loại thuốc hiệu quả nhất từng được phát minh" Tiến sĩ Nick Cavill, một chuyên gia tư vấn sức khỏe exercise were a pill, it would be one of the most cost-effective drugs ever invented” Dr Nick Cavill, a health promotion tập thể dục làmột viên thuốc, nó sẽ là một trong những loại thuốc hiệu quả nhất từng được phát minh", Tiến sĩ Nick Cavill, một chuyên gia tư vấn sức khoẻ cho exercise were a pill, it would be one of the most cost-effective drugs ever invented,” says health promotion consultant Dr Nick dù Orlistat là một loại thuốc giảm cân hiệu quả, nó không phải làmột phép lạ trọng lượng mất mát orlistat….Although Orlistat is an effective weight loss medicine, it is not a miracle weight loss trong các loại thuốc này, clozapine Clozaril làmột thuốchiệu quả xử lý các triệu chứng tâm thần, ảo giác, và mất liên hệ với thực of these medications, clozapineClozaril is an effective medication that treats psychotic symptoms, hallucinations, and breaks with thuốc La Bula[ note 3] làmột hiệu thuốc địa phương ở Toragay, nơi bán thuốc và thành phấn quý Bula[note 2]was the local pharmacy in Toragay where drugs and medicinal ingredients were kept in cũng thường làmột yêu cầu rằng chủ sở hữu của mộthiệu thuốc phải là một dược sĩ đã đăng many jurisdictions it is also a requirement hat the owner of a pharacy must be a registered gọi là thuốc Z có hiệu quả và zolpidem làmột trong những thuốc được kê đơn nhiều called Z drugsare effective, and zolpidem is the most commonly prescribed vậy, nước chemerichnaya,được bán rộng rãi ngày nay tại các hiệu thuốc, làmột hỗn hợp với tỷ lệ bằng nhau của cồn rượu hellebore lobel một loại cây thuốc nổi tiếng và the crooked water,widely available today in pharmacies, is a mixture in equal proportions of an alcoholic tincture of Lobel's chieftaina famous medicinal plant and làmột hiệu thuốc có lịch sử hơn 200 is a drugstore which has a history of more than 200 thế giới chăm sóc sức khỏe,PillPack, một hiệu thuốc trực tuyến, chỉ làmột tay chơi khá the world of US healthcare PillPack, an online pharmacy is a pretty small thế giới chăm sóc sức khỏe,PillPack, một hiệu thuốc trực tuyến, chỉ làmột tay chơi khá the world of health care,online pharmacy PillPack is a pretty small player.
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi hiệu thuốc tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi hiệu thuốc tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ THUỐC in English Translation – thuốc in English – Glosbe drugstore và pharmacy là gì?4.”nhà thuốc” tiếng anh là gì? – bộ tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc cần thiết câu tiếng Anh cần biết khi tới hiệu thuốc – Follow us Health Hiệu thuốc đông y trong tiếng Anh là gì? vựng tiếng Anh giao tiếp – Bài 24 Tại quầy thuốc – Anh giao tiếp bán thuốc – dẫn sử dụng thuốc và giao tiếp trong hiệu thuốc bằng tiếng …Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi hiệu thuốc tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 10 hiệu suất năng lượng là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hiệu suất làm việc là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hiệu suất công việc là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hiệp đồng là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 hiệp phương sai là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hiệp là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hiệp hội là gì HAY và MỚI NHẤT
hiệu thuốc tiếng anh là gì